point blank Thành ngữ, tục ngữ
point blank
1. at close range
2. right now, right here, in your face; used when someone is trying to prove a point or something:"She told me point blank that I was rude" dấu chấm trống
1. tính từ Ở khoảng cách cực kỳ gần, sao cho một viên đạn rất khó bắn trượt và sẽ gây ra lượng sát thương lớn nhất có thể. Thực tế là anh ta bị bắn ở cự ly bất xác định cho thấy afraid thủ có thể dễ dàng đến gần. tính từ Kiên quyết và bất linh hoạt. Nghi phạm phủ nhận trả toàn bất liên quan đến vụ cướp. tính từ Cùn; trực tiếp và vào vấn đề. Cô ấy vừa đưa ra một lời buộc tội không nghĩa, mà bất làm dịu đi theo bất kỳ cách nào.4. trạng từ Kiên quyết và bất linh hoạt. Ông chủ vừa từ chối thẳng thừng cho tui thêm thời (gian) gian nghỉ để chăm nom mẹ bị ốm. trạng từ Bluntly; trực tiếp và chính xác. Đối với tất cả các lỗi của mình, ít nhất John sẽ hỏi không nghĩa khi anh ấy cần điều gì đó từ bạn, thay vì nhảy xung quanh vấn đề như hầu hết tất cả người. absolute
1. Nếu bạn nói điều gì đó không nghĩa, bạn nói điều đó rất trực tiếp và chắc chắn mà bất cần giải thích hay xin lỗi. Quân đội dường như bất chịu làm những gì họ yêu cầu. Ông Patterson vừa được hỏi trống bất nếu ông sẽ từ chức. Lưu ý: Absolute cũng là một tính từ. Chúng tui đã nhận được một lời từ chối trắng trợn.
2. Nếu ai đó hoặc thứ gì đó bị bắn vào khoảng trống, họ sẽ bị bắn khi súng đang chạm vào họ hoặc ở rất gần họ. Anh ta bắn chết Bernadette. Lưu ý: Absolute cũng là một tính từ. Anh ta vừa bị bắn vào khoảng trống ở phía sau đầu.
An point blank idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with point blank, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ point blank