poke (one) in (some body part) Thành ngữ, tục ngữ
chọc (một cái) vào (một số bộ phận cơ thể)
Đâm, đẩy hoặc thúc một cái vào một bộ phận của cơ thể (bằng vật gì đó). Tôi chọc vào sườn anh ta để thu hút sự chú ý của anh ta. Con trai tui vô tình chọc vào mắt tui và cuối cùng làm xước giác mạc của tui .. Xem thêm: cơ thể, chọc chọc vào
1. Để nhô ra, đẩy hoặc đâm vào một cái gì đó. Tôi có thể cảm giác một cái lò xo hoặc một thứ gì đó đang chọc vào lưng mình khi tui ngồi xuống ghế phụ của xe. Chúng tui không muốn bất cứ thứ gì sắc nhọn chọc vào qua lớp giấy bóng kính. Để đâm, đẩy hoặc đâm một cái gì đó vào (cho ai đó hoặc cái gì đó). Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "poke" và "in." Chọc vào cây gậy dài này và chắc chắn rằng bất có gì sống trong lỗ đó trước khi bạn đặt tay xuống đó. Tôi thò đầu vào cửa để xem tất cả người đang nói gì .. Xem thêm: chọc chọc vào người nào đó
để đánh hoặc đâm vào người nào đó vào bộ phận cơ thể. Billy chọc vào bụng Bobby và khiến anh ta khóc. Cô ấy không tình tự chọc vào mắt mình .. Xem thêm: chọc. Xem thêm:
An poke (one) in (some body part) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with poke (one) in (some body part), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ poke (one) in (some body part)