polarize (one group of people) into (two groups of people) Thành ngữ, tục ngữ
phân cực (một nhóm người) thành (hai nhóm người)
Để khiến một nhóm người chia thành hai nhóm đối lập hoặc tương phản. Vấn đề này vừa phân cực đất nước thành hai phe chia rẽ gay gắt — phe ủng hộ luật pháp và phe chống lại nó. CEO hay tranh cãi có xu hướng phân cực nhân viên thành một nhóm yêu anh ta và một nhóm ghét anh ta .. Xem thêm: group, of, polarize polarize article into article
để chia một nhóm thành hai phân khúc. Hành động của bạn vừa phân cực học sinh thành hai nhóm đối lập nhau! Chúng tui phân cực toàn dân thành hai phe .. Xem thêm: phân cực. Xem thêm:
An polarize (one group of people) into (two groups of people) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with polarize (one group of people) into (two groups of people), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ polarize (one group of people) into (two groups of people)