Nghĩa là gì:
ballgirl ballgirl- danh từ
- trẻ con nhặt bóng cho người chơi quần vợt
poor little rich girl Thành ngữ, tục ngữ
girl Friday
girl employee who does a variety of office jobs Jan is our girl Friday. She does the important jobs in our office.
sweater girl
girl with big breasts who wears a tight sweater Jody was the sweater girl in our class. She was sexy.
that a boy/that a girl
good work, well done, 'at a boy, 'at a girl "Whenever I get a good grade, she says, ""That a boy, Reid!"""
big girl's blouse
derogatory term for a feeble and ineffectual soft person
dude-girl
a girl or woman, usually one whose name you do not know:"Check out dude-girl in the red dress"
fly girl
1. a woman who goes to lots of parties
2. see also fly your color
homegirl
female equivalent of homeboy
you go girl
1. an exclamation of praise; great job; right on; "I just aced my bio exam. You go girl!"
2. phrase of encouragement, used alone
call girl|call|girl
n., slang A prostitute catering to wealthy clientele, especially one who is contacted by telephone for an appointment. Rush Street is full of call girls.
cover girl|cover|girl
n. A pretty girl or woman whose picture is put on the cover of a magazine. Ann is not a cover girl, but she is pretty enough to be. cô gái / cậu bé / cậu bé giàu có cùng kiệt nàn
Một nhãn hiệu mỉa mai và thiếu thiện cảm đối với một người nào đó, đặc biệt là một người trẻ tuổi, những người có tiềm năng tiếp cận với của cải lớn nhưng lại bất mãn ở cấp độ tâm linh hoặc hiện sinh. Trong cuộc phỏng vấn, vị tỷ phú CEO trẻ tuổi vừa kể một câu chuyện đẫm nước mắt về chuyện không có bất kỳ mối quan hệ ý nghĩa nào, một cô gái nhỏ cùng kiệt giàu có. Anh ấy chỉ là một cậu bé nhà giàu cùng kiệt khác đang tuyệt cú vọng tìm kiếm sự chú ý vì mẹ và bố quá bận rộn kiếm trước để chơi với anh ấy. Phim xoay quanh những đứa trẻ con nhà giàu cùng kiệt lang thang khắp thành phố New York, cố gắng tìm kiếm ý nghĩa của thế giới .. Xem thêm: boy, girl, kid, little, Poor, affluent Poor little affluent babe (or boy)
một người trẻ tuổi giàu có mà trước bạc bất mang lại cho họ sự hài lòng (thường được sử dụng như một biểu hiện của sự cùng cảm chế giễu). ‘Poor Little Affluent Girl’ là tên một bài hát năm 1925 của Noel Coward .. Xem thêm: girl, little, Poor, affluent Poor little affluent babe
Unhappy heiress. Trái ngược với món gà tây của Gióp, chủ đề của cụm từ này bất muốn gì - ngoại trừ sự hỗ trợ về mặt tinh thần. “Cô gái nhỏ cùng kiệt giàu có” ban đầu là Barbara Hutton, người thừa kế của Woolworth (cửa hàng “Five and Dime”) và tài sản ngân hàng đầu tư của E. F. Hutton. Cô vừa có một tuổi thơ cô đơn, bảy lần thất bại - và trong nhiều trường hợp, những cuộc hôn nhân mang tính khám phá, và qua đời một người phụ nữ tan vỡ (và gần như tan vỡ) ở tuổi sáu mươi. Cụm từ này vừa được áp dụng cho những người phụ nữ khác có cuộc sống buồn bã bất chấp (hoặc có lẽ vì thừa hưởng của cải) .. Xem thêm: girl, little, Poor, rich. Xem thêm:
An poor little rich girl idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with poor little rich girl, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ poor little rich girl