pop around (for a visit) Thành ngữ, tục ngữ
đến xung quanh (để thăm)
Để đến một nơi nào đó, thường là nhà hoặc nơi ở của một người, để thăm ngắn hoặc bình thường. Này, nếu bạn rảnh vào thứ Bảy này, tại sao bạn bất ghé qua một vòng? Tôi muốn cho bạn xem chiếc xe tải mới mà tui đã mua. Bạn và bạn gái của bạn nên đến một lúc nào đó. Chúng tui có thể dùng bữa tối hoặc đi ra ngoài uống nước .. Xem thêm: xung quanh, pop pop about (để ghé thăm)
và pop by (để ghé thăm); bật vào (để thăm); bật qua (để thăm) đến [nơi ở của ai đó] để thăm. Bạn chỉ đơn giản là phải đến thăm một lúc nào đó. Tôi sẽ đến vào khoảng trưa. Tôi có thể bật vào chỉ trong một phút .. Xem thêm: xung quanh, bật. Xem thêm:
An pop around (for a visit) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pop around (for a visit), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pop around (for a visit)