pot calling the kettle black Thành ngữ, tục ngữ
pot calling the kettle black
a guilty person accusing another guilty person When thief accuses robber, it's the pot calling the kettle black.
pot calling the kettle black, the
pot calling the kettle black, the
Accusing someone of faults that one has oneself, as in Tom's criticizing Dexter for dubious line calls is a case of the pot calling the kettle black, since Tom's about the worst line judge I've ever seen. This expression dates from the days of open-hearth cooking, which blackens practically all the utensils used. [Early 1600s] cái nồi kêu cái ấm bị đen
Một tình huống trong đó một người buộc tội hoặc chỉ trích ai đó về một điều gì đó mà bản thân họ có tội. Bạn đang đánh giá tui vì mặc quần áo hở adhere đi dự tiệc? Đó là cái nồi gọi cái ấm là màu đen, bạn có nghĩ vậy không? Thượng nghị sĩ cáo buộc tờ báo đưa tin sai sự thật, mà nhiều người vừa chỉ ra cái nồi gọi cái ấm là màu đen .. Xem thêm: cái ấm, cái kêu, cái ấm, cái nồi cái nồi gọi cái ấm là màu đen, cái
Bị buộc tội ai đó có lỗi mà người đó tự mắc phải, như trong chuyện Tom chỉ trích Dexter vì những cuộc gọi đường dây bất rõ ràng là trường hợp cái nồi gọi cái ấm là màu đen, vì Tom là người đánh giá đường dây tồi tệ nhất mà tui từng thấy. Biểu hiện này có từ những ngày nấu nướng ngoài lò, thực tế làm đen tất cả các đồ dùng được sử dụng. [Đầu những năm 1600]. Xem thêm: ấm kêu, ấm đun nước, nồi cái nồi kêu cái ấm cái màu đen
Nếu nói cái nồi kêu cái ấm có màu đen, có nghĩa là một người vừa tố cáo ai đó có lỗi thì người đó cũng có lỗi như vậy. . Những lời buộc tội của anh ta hẳn nghe như cái nồi gọi cái ấm bị đen. Lưu ý: Mọi người thường thay đổi biểu hiện này. Đối với chính phủ để nói về báo chí dối trá là một tình huống nồi và ấm. Lưu ý: Trước đây, cả nồi và ấm được treo trên lửa, và sẽ bị cháy đen. . Xem thêm: màu đen, tiếng kêu, cái ấm, cái nồi cái nồi kêu cái ấm bị đen
một người nào đó đưa ra lời chỉ trích về người khác cũng có thể áp dụng cho chính họ. 1998 Times Tuy nhiên, như những người trong cuộc của Guardian vừa chỉ ra, cái nồi bất thể gọi cái ấm là màu đen. Cô ấy bất thể khóc khi bị cạnh tranh công bằng và tiêu chuẩn. . Xem thêm: đen, gọi, ấm, nồi cái ấm gọi cái ấm ˈđen
(nói thân mật) dùng để nói rằng bạn bất nên chỉ trích ai đó về lỗi mà bạn mắc phải: 'Bạn chưa làm bất cứ công chuyện gì cả buổi sáng. '' Bạn cũng vậy! Nói về cái nồi kêu cái ấm đen! 'Khi đun xong trên lửa, khói làm nồi nấu biến thành màu đen .. Xem thêm: đen, kêu, ấm, nồi nồi kêu ấm đen, cái
Việc buộc tội một người có lỗi với chính mình. Thuật ngữ này bắt nguồn từ thời (gian) điểm mà hầu hết chuyện nấu nướng được thực hiện trên lò sưởi mở, nơi khói có xu hướng làm đen bất kỳ loại đồ dùng nào đang được sử dụng. Các tài liệu tham tiềmo sớm nhất về câu nói này có niên lớn in từ đầu thế kỷ XVII. Trong số các phiên bản blunter là của John Clarke’s năm 1639: “Cái nồi gọi cái chảo bị cháy”. Một từ tương đương hiện lớn và đơn giản hơn là Look who’s talking, mà William Safire tin rằng có nguồn gốc từ tiếng Yiddish kuk hay ver s’ret. Ở Anh, gọi là Listen who’s talking, nó có từ nửa sau thế kỷ XX .. Xem thêm: gọi, ấm, nồi. Xem thêm:
An pot calling the kettle black idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pot calling the kettle black, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pot calling the kettle black