power (something) with (something else) Thành ngữ, tục ngữ
ability (something) with (something else)
Để sử dụng thứ gì đó làm nguồn năng lượng cho thứ khác hoạt động hoặc hoạt động. Thường được sử dụng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Chúng tui thực sự vừa có thể cung cấp năng lượng cho đèn bằng những chiếc xe đạp cố định này. Đồ chơi được cung cấp năng lượng bằng pin, nhưng chúng bất đi kèm. Chúng ta cần bắt đầu cung cấp năng lượng cho ngôi nhà và cơ sở kinh doanh của mình bằng các nguồn năng lượng tái làm ra (tạo) .. Xem thêm: ability ability with article
để cung cấp thứ gì đó làm nguồn năng lượng cho thứ gì đó hoạt động. Chính phủ vừa quyết định cung cấp năng lượng cho các xe tải của mình bằng động cơ chạy bằng khí tự nhiên. Chúng tui sẽ cung cấp năng lượng cho các máy phát điện bằng than miễn là nó rẻ .. Xem thêm: power. Xem thêm:
An power (something) with (something else) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with power (something) with (something else), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ power (something) with (something else)