prize (someone or something) above (someone or something else) Thành ngữ, tục ngữ
giải thưởng (ai đó hoặc điều gì đó) ở trên (ai đó hoặc thứ gì đó khác)
Để đặt giá trị lớn hơn cho ai đó hoặc điều gì đó, hoặc coi ai đó hoặc điều gì đó cao hơn hoặc có lợi hơn ai đó hoặc điều gì khác. Bạn thực sự bất nên coi nhu cầu của công ty bạn hơn nhu cầu của gia (nhà) đình bạn. Tôi luôn cảm giác như mẹ đánh giá cao em trai của chúng tui hơn Tommy và tui khi chúng tui lớn lên .. Xem thêm: ở trên, giải thưởng, điều gì đó giải thưởng cho ai đó hoặc thứ gì đó cao hơn ai đó hoặc điều gì đó
để coi trọng ai đó hoặc điều gì đó hơn bất cứ ai hoặc bất cứ điều gì khác. Ông đánh giá cao cô con gái duy nhất của mình hơn tất cả những người khác trên thế giới. Scott dường như giải thưởng chiếc xe thể thao của mình trên tất cả các thành viên trong gia (nhà) đình .. Xem thêm: trên, giải thưởng. Xem thêm:
An prize (someone or something) above (someone or something else) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with prize (someone or something) above (someone or something else), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ prize (someone or something) above (someone or something else)