proclaim (something) from the housetop(s) Thành ngữ, tục ngữ
tuyên bố (điều gì đó) từ (các) trang web
Để sẻ chia một số tin tức hoặc thông tin công khai và với càng nhiều người càng tốt. Tôi vừa sẵn sàng tuyên bố từ trên mái nhà rằng chúng tui sẽ có con, nhưng vợ tui muốn đợi một thời (gian) gian trước khi chúng tui công khai tin tức. Tôi biết bạn muốn tuyên bố điều đó từ cái bẫy mà bạn đứng đầu trong lớp, nhưng bạn nên nghĩ xem nó có thể khiến các học sinh khác cảm giác như thế nào và có một chút khiêm tốn về điều đó .. Xem thêm: tuyên bố. Xem thêm:
An proclaim (something) from the housetop(s) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with proclaim (something) from the housetop(s), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ proclaim (something) from the housetop(s)