Nghĩa là gì:
Absentee landlord
Absentee landlord- (Econ) Địa chủ (chủ bất động sản) cách biệt
+ Người chủ sở hữu đất hoặc nhà sống ở một nơi xa bất động sản của mình, thu tiền thuê và quản lý việc kinh doanh của mình thông qua trung gian hay người đại diện.
promised land Thành ngữ, tục ngữ
get the lay of the land
check the conditions, size up the situation Before I sell insurance in a town, I like to get the lay of the land.
land on one
come out of a bad situation successfully He always manages to land on his feet no matter how difficult the situation is.
land on one's feet
come out of a bad situation successfully I was able to land on my feet even though our company had recently gone bankrupt.
land on your feet
be ready to work, be ready for action, hit the ground running We're looking for employees who land on their feet after facing a problem or challenge.
lay of the land
(See get the lay of the land)
Lotus Land
British Columbia (west coast of Canada) They went to Lotus Land for a holiday - to Vancouver.
the lay of the land
(See get the lay of the land)
da land
getting high in a car with the windows rolled up
Land of Dope
Oakland
Land of the Heartless
Cleveland, Ohio miền đất hứa
Một đất điểm, điểm đến hoặc mục tiêu được háo hức tìm kiếm với niềm tin rằng nó sẽ mang lại thành công, hạnh phúc hoặc viên mãn. Cụm từ này xuất phát từ mô tả trong Kinh thánh về Ca-na-an, vùng đất hứa cho dân Y-sơ-ra-ên. Anh phải đi ra khỏi phương Tây, anh bạn. Đây là miền đất hứa. Chúng tui kết thúc thỏa thuận này và chúng tui đến được miền đất hứa, đối tác .. Xem thêm: đất đai, hứa hẹn ˈland vừa hứa
một đất điểm hoặc trả cảnh mà tất cả người mong đợi tìm thấy hạnh phúc, giàu có, tự do, v.v.: Đối với hàng triệu người dân ở Châu Âu, Hoa Kỳ được coi là miền đất hứa. ♢ Bài tuyên bố của Thủ tướng dường như gợi ý rằng chúng ta vừa đến được miền đất hứa, câu nói này xuất phát từ Kinh thánh và đen tối chỉ vùng đất mà Đức Chúa Trời vừa hứa với dân Y-sơ-ra-ên .. Xem thêm: đất, hứa đất hứa,
Địa điểm hoặc thời (gian) gian của hạnh phúc tột cùng; trời đường hay trời đường. Thuật ngữ này xuất phát từ Kinh thánh, trong đó Đức Chúa Trời hứa ban đất Ca-na-an cho Áp-ra-ham, Y-sác, Gia-cốp và dòng dõi của họ (Sáng thế ký 12: 7). Sau đó, tên gọi này được gắn liền với Đất Thánh (“Vùng đất tái nhượng quyền, mà tất cả người gọi là Đất Thánh,” Sir John Maundeville, Travels, ca. 1400), và sau đó nó vẫn được mở rộng lớn đến bất kỳ nơi nào được coi là tuyệt cú vời (“ Đối với tất cả những giáo phái lưu quên này, Mỹ là miền đất hứa, ”William Hepworth Dixon, William Penn, 1851) cũng như trời đường. Trong thời (gian) hiện lớn Israel thường được gọi là miền đất hứa cho người Do Thái .. Xem thêm: lời hứa. Xem thêm:
An promised land idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with promised land, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ promised land