protect against (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. bảo vệ chống lại (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Để bảo vệ, bảo vệ hoặc tiêm chủng chống lại ai đó hoặc cái gì đó. Vắc xin này bảo vệ chống lại bệnh cúm cho cả mùa đông. Chúng ta cần đầu tư vào phần mềm bảo mật (an ninh) hàng đầu để bảo vệ khỏi các cuộc tấn công mạng. Các bức tường của đồn được xây dựng kiên cố và được xếp bằng những ngọn giáo để bảo vệ khỏi những kẻ xâm lược. Để bảo vệ, bảo vệ hoặc lây nhiễm cho ai đó, điều gì đó hoặc chính bản thân mình chống lại ai đó hoặc điều gì đó khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "bảo vệ" và "chống lại". Tôi biết bạn muốn bảo vệ con mình khỏi bị thương, nhưng bạn cũng bất thể giữ chúng tách rời khỏi thế giới thực. Khách du lịch đang được khuyến cáo nên tự bảo vệ mình khỏi những kẻ móc túi ở trung tâm thành phố .. Xem thêm: bảo vệ bảo vệ ai đó hoặc điều gì đó chống lại ai đó hoặc điều gì đó
và bảo vệ ai đó hoặc thứ gì đó khỏi ai đó hoặc thứ gì đó để che chắn hoặc bảo vệ ai đó hoặc thứ gì đó chống lại một người nào đó hoặc một cái gì đó. Hãy đi cùng và bảo vệ chúng tui chống lại những kẻ phá hoại khi chúng tui đi bộ về nhà. Điều gì sẽ bảo vệ chiếc xe của tui trước những tên trộm? Xem thêm: bảo vệ. Xem thêm:
An protect against (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with protect against (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ protect against (someone or something)