psychological warfare Thành ngữ, tục ngữ
chiến tranh tâm lý
Việc sử dụng các mối đe dọa, uy hiếp hoặc các chiến thuật khác để cố gắng mang lại một kết quả cụ thể. Việc chính phủ thả truyền đơn thông báo về các vụ ném bom thực chất chỉ là chiến tranh tâm lý nhằm làm suy yếu tinh thần của kẻ thù. Được rồi, tui sẽ đi ăn tối với gia (nhà) đình, nếu chỉ để mẹ ngừng cảm giác tội lỗi lừa dối tôi. Tôi thề rằng nó tương tự như một cuộc chiến tâm lý với cô ấy !. Xem thêm: tâm lý, chiến tranh. Xem thêm:
An psychological warfare idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with psychological warfare, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ psychological warfare