pudding and tame Thành ngữ, tục ngữ
last will and testament
Idiom(s): last will and testament
Theme: LEGAL
a will; the last edition of someone's will. (Fixed order.)
• The lawyer read Uncle Charles's last will and testament to a group of expectant relatives.
• Fred dictated his last will and testament on his deathbed.
bánh pudding và chế ngự
lỗi thời (gian) Một vần điệu trẻ con được sử dụng như một câu trả lời khi được hỏi tên của một người. Một phần của cuộc gọi và phản hồi lớn hơn: A: "Tên bạn là gì?" B: "Pudding và chế ngự. Hãy hỏi lại tui và tui sẽ nói với bạn như vậy." A: "Con tên gì?" B: "Pudding và chế ngự!" A: "Con trai, mẹ vừa hỏi con một câu. Con hãy trả lời lại cho mẹ một câu trả lời thông minh như thế và mẹ sẽ bịt tai con lại!". Xem thêm: và, bánh pudding, chế ngự. Xem thêm:
An pudding and tame idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pudding and tame, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pudding and tame