pull away from (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. tránh xa (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Để rút lui hoặc lùi lại từ một ai đó hoặc một cái gì đó. Tôi rời khỏi Jana khi cô ấy cúi xuống hôn tôi. Bạn có thể biết họ vừa sử dụng loại keo rẻ trước vì các miếng dán vừa bắt đầu kéo ra khỏi đồ chơi. Để kéo, kéo hoặc buộc ai đó hoặc thứ gì đó rời xa người khác hoặc thứ gì đó khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "pull" và "away." Cô ấy kéo tui ra khỏi con đường ngay khi chiếc xe buýt lướt qua. Tôi kéo từng chiếc ra khỏi lưỡi cưa khi tui nhận ra rằng đó là một mảnh ghép sai. Của một chiếc xe, để bắt đầu di chuyển về phía trước và đi từ một ai đó hoặc một cái gì đó. Chỉ khi tàu bắt đầu rời ga, tui mới biết mình vừa để máy tính xách tay trên tàu. Tôi vẫy tay với cô ấy qua cửa sổ khi chiếc xe buýt rời khỏi tôi. Để tiến lên một vị trí vượt trội trong một cuộc thi, về mặt thể chất hay nghĩa bóng. Đó là cổ và cổ trong hầu hết cuộc đua, nhưng chiếc xe màu xanh vừa bỏ xa phần còn lại trong vòng đua cuối cùng. Người mới tham gia (nhà) chính trị vừa bắt đầu rút lui khỏi thượng nghị sĩ đương nhiệm trong các cuộc thăm dò. Rút lui về mặt xã hội hoặc tình cảm với ai đó. Tôi cảm giác như Sarah vừa rời xa chúng tui trong vài tuần qua. Tôi hy vọng có điều gì đó bất sai nghiêm trọng. Xin đừng bỏ bạn bè của bạn trong thời (gian) điểm khủng hoảng — chúng tui chỉ muốn giúp bạn !. Xem thêm: ra xa, kéo kéo ai đó hoặc vật gì đó ra xa ai đó hoặc vật gì đó
và kéo ai đó hoặc vật gì đó ra xa để nắm bắt và lôi ai đó hoặc vật gì đó ra khỏi người hoặc vật gì đó. Bà chủ kéo đứa trẻ ra khỏi mép giếng. Làm ơn kéo con chó của bạn ra khỏi hàng rào của tôi. Kéo con chó đó đi, nếu bất tôi sẽ gọi cảnh sát !. Xem thêm: tránh xa, kéo ra khỏi ai đó hoặc vật gì đó
để giật ra hoặc tránh xa ai đó hoặc vật gì đó. Đột nhiên, cô ấy rút khỏi tui và chạy trốn. Chiếc xe tấp vào lề đường rồi lao đi .. Xem thêm: đi, kéo. Xem thêm:
An pull away from (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pull away from (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pull away from (someone or something)