pull no punches Thành ngữ, tục ngữ
Pull no punches
If you pull no punches, you hold nothing back. bất đấm đá
Để hành động mà bất bị hạn chế hoặc giới hạn; để bất làm mềm lời nói hoặc hành động của một người. Mọi người xung quanh đây đều rất sợ phải thành thật với tui bởi vì tui là sếp, nhưng tui cần bạn bất nhấn mạnh — bạn nghĩ chính xác điều gì là sai với công ty ?. Xem thêm: không, kéo, đấm kéo bất đấm
Cư xử bất kiềm chế, bất nương tay, như trong Bác sĩ kéo bất đấm mà nói cho chúng ta biết toàn bộ sự thật. Thành ngữ này xuất phát từ môn quyền anh, nơi để kéo những cú đấm của một người có nghĩa là "đánh ít khó hơn một lon." Thành ngữ này cũng vừa được áp dụng một cách tổng quát hơn, như trong câu Họ quyết định tung cú đấm của mình trong những cuộc đàm phán tế nhị này. [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: không, kéo, đấm kéo bất có đấm, để
trả toàn thẳng thừng; để hành động mà bất có sự kiềm chế. Thuật ngữ này có nguồn gốc từ quyền anh, nơi để kéo một cú đấm có nghĩa là tung ra một cú đánh có chủ ý bất hiệu quả, tức là cố tình kìm lại. Trong những năm 1930, nó vừa được chuyển sang các hoạt động khác, như trong Nhật ký bí mật (an ninh) của Harold L. Ickes (1937): “Anh ấy nói về ngành tư pháp và anh ấy bất đấm vào bất cứ lúc nào.”. Xem thêm: không, kéo. Xem thêm:
An pull no punches idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pull no punches, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pull no punches