pull the plug Thành ngữ, tục ngữ
pull the plug
stop working on a project, not support any more, leave you in the lurch When Zoe lied to Social Services they pulled the plug on her. They stopped paying her expenses.
pull the plug on|plug|pull|pull the plug
v. phr., slang To expose (someone's) secret activities. The citizens' committee pulled the plug on the mayor, and he lost his election.
pull the plug on
pull the plug on
1) Discontinue, end, as in The government pulled the plug on that program. [First half of 1900s]
2) Remove all life-supporting equipment, as in The family debated whether it was time to pull the plug on him. [Second half of 1900s] Although this idiom undoubtedly alludes to cutting off electricity to an electrical device, it originally referred to the removal of a stopper that flushed an old-style toilet. kéo phích cắm (trên người hoặc thứ gì đó)
1. Theo nghĩa đen, để ngừng cung cấp điện cho thiết bị bằng cách rút cáp nguồn của thiết bị ra khỏi ổ cắm. Máy tính bị hỏng nặng đến nỗi điều duy nhất tui có thể làm là rút phích cắm. Cô ấy rút phích cắm của máy hút bụi vì tui không thể nghe thấy cô ấy đang nói gì. Theo phần mở rộng, để buộc một thứ gì đó phải kết thúc; để loại bỏ các phương tiện để một cái gì đó tiếp tục hoạt động. Tổng thống mới vừa bắt đầu thực hiện một số chương trình của người trước nhiệm ngay sau khi ông nhậm chức. Họ rút phích cắm vì họ cảm giác bộ phận của chúng tui không phải là một bộ phận quan trọng của doanh nghiệp. Để xóa, tắt hoặc ngừng hệ thống hỗ trợ sự sống của ai đó, dẫn đến cái chết của họ. Bất chấp nhiều ý kiến phản đối, tòa án vừa phán quyết rằng gia (nhà) đình có thể rút phích cắm. Tôi vừa hướng dẫn gia (nhà) đình rút phích cắm nếu tui bị chết não .. Xem thêm: cắm, kéo, ai đó kéo phích
(trên người nào đó)
1. Lít để tắt hệ thống hỗ trợ sự sống của ai đó trong bệnh viện. (Dựa vào chuyện kéo phích cắm (vào thứ gì đó) {2}. Điều này dẫn đến cái chết của người bị chấm dứt hỗ trợ sự sống.) Họ phải nhận được lệnh tòa để kéo phích cắm lên người cha của họ. Fred vừa ký một bản di chúc sống để có thể rút phích cắm trên người mà bất cần lệnh của tòa án.
2. Hình. Để chấm dứt các hoạt động hoặc kế hoạch của ai đó. (Dựa vào chuyện kéo phích cắm (vào thứ gì đó) {2}.) Thị trưởng vừa làm rất tốt cho đến khi thủ quỹ kéo phích cắm vào người ông. David vừa kéo phích cắm của Fred, người vừa mất quá nhiều thời (gian) gian với dự án .. Xem thêm: cắm, kéo kéo phích cắm
(vào thứ gì đó)
1. Lít để kết thúc các chức năng của một thứ gì đó bằng cách kéo một đầu nối từ ổ cắm. Trong khi cô ấy đang làm chuyện với máy tính, tui đã không tình kéo phích cắm. Tôi vừa rút phích cắm trên máy hút vì công tắc bị hỏng.
2. Hình. Để giảm sức mạnh hoặc hiệu quả của một cái gì đó; để không hiệu hóa một cái gì đó. Jane rút phích cắm về toàn bộ dự án. Thủ quỹ rút phích cắm vì bất còn trước trong ngân quỹ .. Xem thêm: cắm, kéo rút phích
ngăn điều gì đó xảy ra hoặc tiếp tục; dừng một cái gì đó. bất chính thức Cụm từ này đen tối chỉ đến một loại bồn rửa cũ hơn hoạt động bằng cách rút phích cắm ra để đổ chất chứa trong chảo vào ống đất. 1997 Nhà khoa học mới Và với những yếu tố đầu tiên của ISS được thiết lập để ra mắt vào năm sau, rất khó có tiềm năng Quốc hội sẽ rút lại dự án. . Xem thêm: plug, cull cull the bung
verbXem kéo phích cắm vào ai đó / cái gì đó. Xem thêm: cắm, kéo. Xem thêm:
An pull the plug idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pull the plug, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pull the plug