Nghĩa là gì:
prose prose /prose/- danh từ
- tính tầm thường, tính dung tục
- (định ngữ) (thuộc) văn xuôi
- prose works: những tác phẩm văn xuôi
- prose writer: nhà viết văn xuôi
purple prose Thành ngữ, tục ngữ
văn xuôi màu tím
Viết đầy hoa mỹ hoặc ngôn ngữ trau chuốt quá mức. Những cuốn tiểu thuyết lãng mạn ban đầu của tui không có gì khác ngoài văn xuôi màu tím - đọc bây giờ rất xấu hổ .. Xem thêm: màu tím văn xuôi màu tím
Cách viết quá hoa mỹ, khoa trương. Thuật ngữ này bắt đầu cuộc sống như những mảng màu tím trong nhà thơ Latinh Horace’s De Arte Poetica (khoảng 20 TCN): “Thường thì những tác phẩm có mục đích nghiêm trọng và có tính hứa hẹn cao được dán một hoặc hai mảng màu tím để làm ra (tạo) hiệu ứng về màu sắc.”. Xem thêm: màu tím. Xem thêm:
An purple prose idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with purple prose, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ purple prose