he was running toward us: nó chạy về phía chúng tôi
vào khoảng
toward the end of the week: vào khoảng cuối tuần
đối với
his attitude toward me: thái độ của hắn đối với tôi
để, cho, vì
to save money toward one's old age: dành dụm tiền cho tuổi già
push toward Thành ngữ, tục ngữ
draw to/towards
1.attract towards吸引 He has something in his character that draws people to him.他身上有一种吸引人的东西。 2.approach;come near临近 The day was drawing towards evening.天色渐近黄昏。
draw towards
1.attract towards吸引 He has something in his character that draws people to him.他身上有一种吸引人的东西。 2.approach;come near临近 The day was drawing towards evening.天色渐近黄昏。
well-disposed toward
Idiom(s): be well-disposed toward sb or sth
Theme: FRIENDS
to feel positively toward someone or something; to feel favorable toward someone or something. • I do not think I will get a raise since the boss is not well-disposed toward me. • The senators are well-disposed toward giving themselves a raise.
go a long way toward
Idiom(s): go a long way toward doing something AND go a long way in doing something
Theme: ACHIEVEMENT
almost to satisfy specific conditions; to be almost right. • This machine goes a long way toward meeting our needs. • Your plan went a long way in helping us with our problem.
1. Để di chuyển hoặc tiến về phía ai đó hoặc điều gì đó, đặc biệt là với quyết tâm hoặc bất chấp khó khăn hoặc cản trở nào đó. Chúng tui đẩy về phía sông qua bụi cây rậm rạp. Một kẻ tấn công bắt đầu đẩy về phía thượng nghị sĩ qua đám đông. Để xô, đẩy hoặc nhấn ai đó hoặc vật gì đó về phía ai đó hoặc vật gì khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "đẩy" và "hướng". Tôi đẩy cô ấy về phía Jake để cuối cùng cô ấy sẽ rủ anh ấy đi chơi. Tôi đẩy bàn về phía cửa sổ. Tiến hành hoặc đạt được tiến bộ theo hướng của một số mục tiêu hoặc kết quả đặc biệt là với sự quyết tâm hoặc bất chấp một số khó khăn hoặc cản trở. Chúng tui đã có một số sự chậm trễ, nhưng chúng tui vẫn đang tiến tới ngày phát hành vào tháng 12 cho sản phẩm. Chính phủ vừa thúc đẩy tiến gần hơn tới chuyện thông qua luật gây tranh cãi.4. Để thúc giục, gây ra hoặc buộc ai đó thực hiện một số hành động. Một số nhà vận động hành lang doanh nghề đang thúc đẩy các thượng nghị sĩ bỏ phiếu chống lại dự luật quy định. Cha tui đã thúc đẩy tui theo học luật, nhưng niềm đam mê thực sự của tui là dành cho nghệ thuật. Để thúc giục, gây ra hoặc ép buộc ai đó hoặc điều gì đó theo hướng của một số mục tiêu hoặc kết quả. Chúng tui đã thuê một nhóm mới để thúc đẩy dự án trả thành. Tất cả những áp lực mới mà công chuyện kinh doanh này đang trải qua đang đẩy tui đến chuyện nghỉ hưu sớm .. Xem thêm: đẩy, về phía
đẩy ai đó hoặc điều gì đó về phía ai đó hoặc điều gì đó
để thúc đẩy ai đó hoặc điều gì đó đến với ai đó hoặc điều gì đó. Huấn luyện viên kịch vừa đứng sau nam diễn viên trẻ nhút nhát đóng vai Romeo và đẩy anh ta về phía Juliet. Clyde đẩy nạn nhân của mình về phía mép vách đá .. Xem thêm: đẩy, về phía
đẩy về phía ai đó hoặc cái gì đó
để di chuyển hoặc vật lộn về phía ai đó hoặc cái gì đó. Đám đông đẩy về phía người đàn ông bị kết án, nhưng cảnh sát vừa giữ họ lại. Những con ngựa đẩy về phía cổng rào .. Xem thêm: đẩy, hướng. Xem thêm:
An push toward idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with push toward, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ push toward