Nghĩa là gì:
disadvantage
disadvantage /,disəd'vɑ:ntidʤ/- danh từ
- sự bất lợi; thế bất lợi
- to put somebody at a disadvantage: đặt ai vào thế bất lợi
- sự thiệt hại, mối tổn thất
put (one) at a disadvantage Thành ngữ, tục ngữ
at a disadvantage
in an unfavourable position处境不利
He could not speak English two years ago,which put him at a disadvantage in America. 他两年前不会说英语,这使他当时在美国处于不利地位。
disadvantage
disadvantage
at a disadvantage
in an unfavorable situation (for doing something) đặt (một) vào thế bất lợi
Làm cho một người ở vào vị trí bất lợi so với những người khác. John vừa biết về thỏa thuận trong nhiều tuần, nhưng tui chỉ nhận được tất cả thông tin này bây giờ — anh ấy đang đặt tui vào tình thế bất lợi ở đây! Cô ấy vừa gặp bất lợi ngay lập tức khi đấu với tay vợt hạt tương tự hàng đầu ở vòng đầu tiên của giải đấu .. Xem thêm: bất lợi, đặt đặt ai đó / bất thích hợp
làm khó / làm khó ai đó để thành công: Việc thiếu kinh nghiệm của tui khiến tui gặp bất lợi so với các ứng viên khác cho công chuyện .. Xem thêm: bất lợi, đặt, ai đó. Xem thêm:
An put (one) at a disadvantage idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put (one) at a disadvantage, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put (one) at a disadvantage