put (one) in mind of (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. đưa (một) vào tâm trí (ai đó hoặc điều gì đó)
Để nhắc nhở một người hoặc điều gì đó. Thời tiết lạnh giá như thế này luôn khiến tui nhớ đến những chuyến đi thời (gian) thơ ấu đến căn nhà gỗ của chúng tui trên núi. Diễn viên đó khiến tui nhớ đến John. Bạn có nghĩ vậy bất ?. Xem thêm: mind, of, put đưa ai đó vào tâm trí của ai đó hoặc điều gì đó
để nhắc nhở ai đó về ai đó hoặc điều gì đó. Mary khiến tui nhớ đến mẹ của cô ấy khi cô ấy ở độ tuổi đó. Nơi này khiến tui nhớ đến ngôi làng nơi tui đã lớn lên .. Xem thêm: tâm trí, của, đặt hãy nhớ một người
Nhắc một người, như trong Bạn đặt tui vào tâm trí bà của bạn. Thành ngữ này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1530. Để biết từ cùng nghĩa, hãy xem lời kêu gọi trong tâm trí. . Xem thêm: mind, of, one, put đưa ai đó vào tâm trí về điều gì đó
Nếu điều gì đó khiến bạn nghĩ đến điều gì khác, điều đó sẽ nhắc bạn về điều đó. Điều này khiến tui nhớ đến điều mà Patrick vừa nói nhiều năm trước. Rất nhiều lúc anh ấy có thể khiến bạn nghĩ đến King Kong, một con quái vật yêu một người phụ nữ xinh đẹp nhưng lại lúng túng trong chuyện thể hiện tình cảm của mình .. Xem thêm: mind, of, put, someone, article put addition in apperception của
tương tự và do đó khiến ai đó nghĩ đến hoặc ghi nhớ. 2004 MV Daily Physmatic, anh ấy khiến tui nhớ đến sự giao thoa giữa một Michael Palin trẻ tuổi và một David Munrow quá cố, than thở. . Xem thêm: mind, of, put, addition put you in apperception of somebody / article
(kiểu cũ) nhắc nhở bạn về ai đó / cái gì đó: Cách nói của cô ấy khiến tui nhớ đến mẹ tôi. ♢ Âm nhạc đó luôn khiến tui nhớ đến những ngày lễ ở Thổ Nhĩ Kỳ .. Xem thêm: mind, of, put, somebody, article put (one) in apperception
Để nhắc nhở: Bạn khiến tui nhớ đến bà của bạn .. Xem thêm: tâm, đặt. Xem thêm:
An put (one) in mind of (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put (one) in mind of (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put (one) in mind of (someone or something)