put (one) out of (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
đưa (một) ra khỏi (một cái gì đó hoặc một số nơi)
Để buộc một người rời khỏi hoặc ở bên ngoài một cái gì đó hoặc một nơi nào đó. Giáo viên đuổi những học sinh gây rối ra khỏi lớp trong thời (gian) gian còn lại của tiết học. Hãy chắc chắn rằng bạn vừa đưa những con chó ra khỏi nhà trước khi bạn rời đi .. Xem thêm: của, ra ngoài, đưa đưa (ai đó hoặc động vật) ra khỏi thứ gì đó
và đưa (ai đó hoặc động vật) ra ngoài để lấy loại bỏ ai đó hoặc động vật; để loại bỏ ai đó hoặc động vật khỏi một cái gì đó hoặc một số nơi. Mở cửa đưa các chàng trai ồn ào ra khỏi rạp hát. Anh ấy vừa đưa các chàng trai ra ngoài. Vui lòng đưa con mèo ra ngoài sau bữa tối .. Xem thêm: of, out, put. Xem thêm:
An put (one) out of (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put (one) out of (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put (one) out of (something or some place)