put a bomb under (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. đặt bom bên dưới (ai đó hoặc thứ gì đó)
Để động viên hoặc khuyến khích ai đó làm điều gì đó nhanh hơn, tốt hơn hoặc với năng lượng hoặc sự nhiệt tình lớn hơn. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Đã hơn một tuần rồi mà chúng tui vẫn chưa nhận được hàng! Tôi nghĩ vừa đến lúc bạn gọi bộ phận hỗ trợ khách hàng và đặt một quả bom vào bên trong họ. Đây là hy vọng người quản lý mới sẽ đặt một quả bom vào đội của anh ấy, bởi vì họ trông tương tự như những người nghề dư trong vài trận đấu vừa qua .. Xem thêm: đặt bom, đặt đặt bom dưới thứ gì đó
BRITISHNếu bạn nói rằng bạn muốn đặt bom dưới một tổ chức, một người hay một hệ thống, nghĩa là bạn muốn họ nhanh lên hoặc thay đổi trả toàn cách thức hoạt động của họ. Một nửa trong số chúng tui ngưỡng mộ và đánh giá cao các tiêu chuẩn cao của BBC, nửa còn lại khao khát được đặt một quả bom dưới đó và thúc đẩy nó phát triển. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó hoặc thứ gì đó cần một quả bom dưới họ. Chúng tui đã sẵn sàng cho sự thay đổi triệt để. Tôi vừa nói trước đây, chúng ta cần một quả bom trong hệ thống .. Xem thêm: đặt bom, đặt, điều gì đó đặt bom dưới
1 thực hiện các bước quyết liệt để đánh thức (một người bất hoạt động hoặc suy yếu) hành động. 2 có ảnh hưởng sâu sắc hoặc triệt để đến (điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó vừa được chấp nhận hoặc bất thay đổi trong một thời (gian) gian dài). bất chính thức 2 2003 John Ray mổ xẻ chủ nghĩa cánh tả Trong bài đăng học thuật của tui vào ngày 16 tháng 5 về bệnh thái nhân cách, tui báo cáo những phát hiện có thể đặt một quả bom trong một lĩnh vực nghiên cứu tâm lý chính. . Xem thêm: đặt bom, đặt. Xem thêm:
An put a bomb under (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put a bomb under (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put a bomb under (someone or something)