put backbone into (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. đặt xương sống vào (một)
Để thêm một; để cung cấp cho một can đảm hoặc quyết tâm. Tất cả những lời động viên của họ vừa giúp tui có thời cơ nói với sếp rằng chúng tui muốn có điều kiện làm chuyện tốt hơn. Cô ấy sợ phải thay đổi nghề nghiệp, nhưng ý nghĩ mãi mãi ở trong công chuyện ngõ cụt này lại khiến Janet trở thành xương sống .. Xem thêm: backbone, put put courage into addition
khuyến khích ai đó cư xử kiên quyết. Như một phép ẩn dụ cho 'tính cách vững chắc', xương sống có từ giữa thế kỷ 19. 1998 Spectator Có niềm tin rộng lớn rãi rằng nếu chỉ cần bà Thatcher vẫn ở vị trí số 10, bà ấy vừa có thể đóng vai trò trụ cột cho Bush và loại bỏ Saddam. . Xem thêm: backbone, put, someone. Xem thêm:
An put backbone into (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put backbone into (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put backbone into (one)