put in layaway Thành ngữ, tục ngữ
layaway plan
a plan in which one pays some money down and then pays the rest little by little and the store holds the article until the full price has been paid He decided to buy the television set on the department store đặt (cái gì đó) trong tình trạng vắng mặt
Để đặt trước một số hàng hóa bằng cách trả trước một phần của nó và giao hàng khi phần còn lại vừa được thanh toán. Họ nói rằng tui có thể đặt chiếc ghế daybed ở trạng thái nghỉ, và sau đó tui sẽ có thể giao nó sau khi tui nhận được trước thưởng cuối năm của mình .. Xem thêm: layaway, đặt đặt một cái gì đó vào layaway
và đặt một cái gì đó vào sẽ gọi để mua một cái gì đó bằng cách trả một phần giá ban đầu, và bất nhận hàng cho đến khi tất cả trước đã được thanh toán. Tôi bất đủ trước mua áo khoác mùa đông ngay bây giờ, vì vậy tui chọn một chiếc ra và cất nó đi. Vui lòng đưa cái này vào cuộc gọi sẽ Tôi sẽ trả trước cho nó vào tháng tới .. Xem thêm: layaway, put. Xem thêm:
An put in layaway idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put in layaway, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put in layaway