put it there! Thành ngữ, tục ngữ
Đặt nó ở đó
Bắt tay tôi. Như trong lời chào hoặc cùng ý với một thỏa thuận. A: "50 đô la là đề nghị cuối cùng của tui cho máy tính." B: "Tôi ước tui có thể nhận được nhiều hơn cho nó, nhưng bạn thắng. Đặt nó ở đó!" Này, John, đặt nó ở đó! Tôi vừa không gặp bạn ở tuổi của một con lừa !. Xem thêm: put, there put it ˈthere!
được sử dụng khi bạn đề nghị bắt tay ai đó vì bạn cùng ý với họ hoặc muốn khen ngợi họ. Xem thêm: đặt. Xem thêm:
An put it there! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put it there!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put it there!