put it to somebody that... Thành ngữ, tục ngữ
đặt nó vào (một)
1. Để gợi ý hoặc giới thiệu một cái gì đó để một người xem xét; để thu hút sự chú ý của tất cả người. Đó là một đề xuất thú vị. Tôi sẽ đưa nó cho hội cùng quản trị vào tuần tới. Để buộc tội một trong những điều gì đó với mục đích xem liệu họ sẽ phủ nhận điều đó hay có thể phản bác lại điều đó. Điển hình theo sau là "that" và lời buộc tội. Tôi nói với cô ấy rằng cô ấy vừa thêm một đoạn vào nhật ký của mình như một phương tiện cung cấp chứng cứ ngoại phạm. Tôi vừa xông vào cuộc họp đó để nói với họ rằng chính sách này sẽ phá hủy sự nghề của nhiều nhân viên .. Xem thêm: đưa ˈnói với ai đó rằng ...
(chính thức) đề xuất điều gì đó với ai đó để xem họ có thể lập luận chống lại điều đó không: Tôi nói với bạn rằng bạn là người duy nhất có động cơ phạm tội .. Xem thêm: put, somebody. Xem thêm:
An put it to somebody that... idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put it to somebody that..., allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put it to somebody that...