Nghĩa là gì:
experience
experience /iks'piəriəns/- danh từ
- kinh nghiệm
- to look experience: thiếu kinh nghiệm
- to learn by experience: rút kinh nghiệm
- ngoại động từ
- trải qua, kinh qua, nếm mùi, chịu đựng
- to experience harsh trials: trải qua những thử thách gay go
- (+ that, how) học được, tìm ra được (qua kinh nghiệm)
put something down to experience Thành ngữ, tục ngữ
Experience is the father of wisdom.
Experience and knowledge result in better judgement. đặt (điều gì đó) xuống để trải nghiệm
Coi một tình huống, hành động hoặc kết quả tồi tệ như một trải nghiệm học tập hơn là tập trung vào tác động tiêu cực của nó. Tôi biết bạn đang rất buồn khi thi trượt, nhưng hãy bỏ qua để rút kinh nghiệm và học tập chăm chỉ hơn vào lần sau .. Xem thêm: rút kinh nghiệm, đặt rút kinh nghiệm
hoặc phấn đấu điều gì đó để trải nghiệm
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn đánh dấu một thất bại hoặc trải nghiệm tồi tệ để trải nghiệm hoặc bỏ nó để trải nghiệm, bạn bất quá buồn về điều đó bởi vì bạn sẽ học hỏi được từ nó trong tương lai. Tôi thất vọng vì bất giành được chiến thắng, nhưng tui chỉ cần phấn đấu để trải nghiệm và đi tiếp. Họ có thể vừa chia tay bạn bè và đặt toàn bộ sự chuyện xuống để trải nghiệm .. Xem thêm: down, experience, put, article put down to exˈperience
(cũng viết lên để rút kinh nghiệm, đặc biệt là tiếng Anh Mỹ) chấp nhận a thất bại, mất mát, vv là điều mà bạn có thể học hỏi từ: Khi cuốn tiểu thuyết thứ hai của cô ấy bị nhà xuất bản từ chối, cô ấy vừa đặt nó xuống để trải nghiệm và bắt đầu một cuốn khác .. Xem thêm: down, experience, put, something. Xem thêm:
An put something down to experience idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put something down to experience, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put something down to experience