put the brakes on (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. hãm phanh (ai đó hoặc thứ gì đó)
để làm chậm, cản trở hoặc dừng tiến độ hoặc hoạt động của ai đó hoặc điều gì đó. Suy thoái kinh tế gần đây vừa cản trở các kế hoạch của chính phủ trong chuyện tái phát triển hệ thống giao thông trong khu vực. Họ đặt phanh cho bộ phận của chúng tui vì họ cảm giác những lời chỉ trích của chúng tui là quá tổn hại đến hình ảnh của công ty .. Xem thêm: phanh, bật, đặt phanh cho ai đó
Hình. để chặn các hoạt động của ai đó; để khiến ai đó ngừng làm điều gì đó. (Dựa vào chuyện hãm phanh thứ gì đó.) Ông chủ vừa hãm hiếp Gerald, người đang cố gắng quá khích để được thăng chức. Chúng tui sẽ buộc bạn phải phanh nếu bạn gặp bất kỳ khó khăn nào nữa .. Xem thêm: phanh, bật, đặt phanh vào thứ gì đó
để dừng hoặc cản trở một số quá trình. Người quản lý vừa phải dừng lại dự án Wilson do thiếu vốn. Chúng tui sẽ phanh lại dự án này vì nó tốn quá nhiều trước .. Xem thêm: phanh, bật, đặt phanh vào cái gì đó
Nếu ai đó hoặc cái gì đó phanh hoặc hãm phanh một cái gì đó, nó làm cho một quá trình hoặc hoạt động chậm lại hoặc dừng lại. Anh dừng cuộc sống xã hội của mình và tập trung vào công chuyện của mình. Công ty nên phải hãm lại và làm tất cả thứ chậm lại. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó hoặc thứ gì đó hãm phanh. Tôi vừa sẵn sàng để đưa ra một đề nghị trên nhà, cho đến khi vợ tui hãm lại .. Xem thêm: phanh, on, put, something. Xem thêm:
An put the brakes on (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put the brakes on (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put the brakes on (someone or something)