Nghĩa là gì:
bobtail
bobtail /'bɔbteil/- danh từ
- ngựa cộc đuôi; chó cộc đuôi
rag, tag, and bobtail Thành ngữ, tục ngữ
rag, tag và bobtail
Tầng lớp xã hội thấp nhất; những người bình thường. Bạn phải nói đùa — một người ở đất vị xã hội của tui không thể ăn với giẻ rách, thẻ, và bobtail tại một quán rượu bẩn thỉu !. Xem thêm: và, bobtail rag, tag và bobtail
một nhóm người được coi là đáng chê trách hoặc bất mong muốn. Bobtail là một con ngựa hoặc con chó có đuôi, trong khi giẻ rách và thẻ đều thể hiện ý tưởng "quần áo rách nát": cụm từ có nghĩa đen là "những người mặc quần áo rách rưới cùng với chó và ngựa của họ". Các biểu mẫu tag, rag và bobtail, canaille và bobtail, và tagrag và bobtail cũng được tìm thấy .. Xem thêm: and, bobtail. Xem thêm:
An rag, tag, and bobtail idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rag, tag, and bobtail, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rag, tag, and bobtail