rain on Thành ngữ, tục ngữ
rain on their parade
ruin the party, spoil the fun, piss on them "When Barb found out she wasn't invited to the wedding, she said, ""I hope it rains on their parade."""
Rain on your parade
If someone rains on your parade, they ruin your pleasure or your plans.
rain on|rain
v. phr., slang To bring misfortune to (someone); to complain to (someone) about one's bad luck. Don't rain on me.
rain on one's parade
rain on one's parade
Spoil one's plans, as in The minority party in the legislature has tried hard to rain on the speaker's parade, but so far his agenda has prevailed. This expression conjures up the image of a downpour ruining a celebration such as a parade. [c. 1900] mưa vào (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Theo nghĩa đen, mưa, rơi vào ai đó hoặc một cái gì đó từ trên trời. Chúng tui gần trở lại khu cắm trại của mình thì trời đột ngột đổ mưa. Hãy chắc chắn rằng bạn vừa che đậy thiết bị bên ngoài. Tôi bất muốn trời đổ mưa vào ngày 2. Đổ hoặc rơi vào người hoặc vật gì đó từ trên cao xuống dưới mưa tương tự như mưa. Bụi bẩn và các mảnh vụn đổ vào chúng tui sau vụ nổ. Bom tiếp tục dội xuống thành phố từ trên cao. Làm cho một số chất lỏng, chất lỏng hoặc không số vật nhỏ rơi xuống dưới vòi hoa sen vào người hoặc vật gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "rain" và "on." Những người bảo vệ lâu đài dội dầu sôi vào những kẻ tấn công bên dưới thành lũy. Những đám mây đen bắt đầu đổ mưa đá vào chúng tui sau nửa chặng đường. Những đứa trẻ khác bắt đầu ném những quả cầu tuyết xuống chúng tui từ phía bên kia sân. Để cho hoặc ban tặng một cái gì đó cho một người nào đó dồi dào. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "rain" và "on." Ông chủ vừa không ngớt lời khen ngợi Janet cả tuần vì những công chuyện mà cô ấy vừa làm. Mọi người trên khắp đất nước đang đổ mưa lên án trên basilica chính vì cách xử lý khủng hoảng của anh ấy .. Xem thêm: on, rain rain (up) on addition or article
[for rain, or article like] to abatement trên một người nào đó hoặc một cái gì đó. (When là trang trọng và ít được sử dụng hơn on.) Tro tàn từ ngọn núi lửa phun trào vừa trút xuống tất cả những người chạy trốn khỏi làng. Trời mưa trên các cánh cùng cho đến khi chúng bị ngập .. Xem thêm: on, rain. Xem thêm:
An rain on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rain on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rain on