raise (someone or something) from (some state) Thành ngữ, tục ngữ
nâng cao (ai đó hoặc điều gì đó) từ (một số trạng thái)
1. Để nuôi dưỡng hoặc nuôi dưỡng một người nào đó hoặc một con vật nào đó từ thời (gian) kỳ còn nhỏ của cuộc đời họ hoặc của nó. Tom và Janet vừa nuôi tui từ bé sau khi bố mẹ tui qua đời. Tôi vừa nuôi con sói này từ một con chó con - bây giờ nó trả toàn trung thành với tôi. Để nâng tầm ai đó hoặc cải thiện cuộc sống của ai đó từ trạng thái hoặc vị trí bất mong muốn hoặc khó khăn trước đây. Chính phủ hy vọng sáng kiến này sẽ giúp nuôi sống hàng nghìn người thoát khỏi tình trạng khốn cùng khó kéo dài nhiều năm vừa gây ra cho khu vực. Sự phổ biến của sản phẩm mới nhất của họ vừa nâng công ty từ một vị trí thua lỗ lần đầu tiên sau hai năm. Để nâng cao điều gì đó từ một trạng thái hoặc vị trí thấp kém, bất mong muốn hoặc khó khăn trước đây. Biên kịch và diễn xuất vừa nâng bộ phim từ một bộ phim hài hài hước tiêu chuẩn khác trở thành một thứ gì đó sâu sắc và sâu sắc hơn nhiều. để nuôi dưỡng một ai đó hoặc một con vật từ trạng thái trẻ. Bà tui nuôi tui từ tấm bé. Chúng tui đã nuôi tất cả những con thỏ này từ khi còn bé. Xem thêm: hãy nuôi ai đó từ điều gì đó
để giúp ai đó thoát khỏi tình trạng thấp hèn. Họ hy vọng có một cơn gió nhẹ nào đó sẽ giúp họ thoát khỏi cảnh cùng kiệt khó. Họ vừa nuôi dạy tui từ trạng thái chán nản mà tui đang trải qua. Xem thêm: raiseXem thêm:
An raise (someone or something) from (some state) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with raise (someone or something) from (some state), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ raise (someone or something) from (some state)