raison d'être Thành ngữ, tục ngữ
raison d'être
Lý do cơ bản để cái gì đó hoặc ai đó còn tại; mục đích duy nhất hoặc quan trọng nhất cho một người nào đó hoặc một cái gì đó. Từ tiếng Pháp, nghĩa đen là "lý do còn tại." Tôi biết đó là một điều gì đó sáo rỗng, nhưng các con tui thực sự là món ngon của tôi. Chúng tui luôn đánh giá cao các bài bình luận xã hội nghiêm túc là raison d'être của tạp chí của chúng tui .. Xem thêm: raison his, your, v.v. ˌraison ˈd'être
/% reIzQ ~ "detr @; American English% reIzoUn / (từ tiếng Pháp) lý do quan trọng nhất cho sự còn tại của ai đó / cái gì đó: Công chuyện dườngcoi nhưraison d'être duy nhất của cô ấy. Nghĩa của cụm từ tiếng Pháp là 'lý do còn tại' .. Xem thêm: raison. Xem thêm:
An raison d'être idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with raison d'être, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ raison d'être