rant and rave Thành ngữ, tục ngữ
rant and rave
yell and cry out, preach and complain The old man was ranting and raving about his lost goats.
rant and rave about
Idiom(s): rant and rave (about sb or sth)
Theme: SHOUTING
to shout angrily and wildly about someone or something. (Fixed order.)
• Bob rants and raves when anything displeases him.
• Bob rants and raves about anything that displeases him.
• Father rants and raves if we arrive home late.
bluster and babble
Để phàn nàn một cách tức giận, mạnh mẽ và dài dòng (về ai đó hoặc điều gì đó). Bạn nên dành ít thời (gian) gian hơn để nói và nói về chuyện giáo sư của bạn bất công bằng như thế nào và dành nhiều thời (gian) gian hơn để thực sự nghiên cứu tài liệu. Anh ấy khá khó chịu khi anh ấy về nhà, vì vậy tui để anh ấy nói và say sưa một lúc cho đến khi anh ấy bình tĩnh lại .. Xem thêm: and, rant, babble bluster and babble (về ai đó hoặc điều gì đó)
hét lên một cách giận dữ và ngông cuồng về ai đó hoặc điều gì đó. Barbara cáu kỉnh và giận dữ khi con cái bất nghe lời mình. Bob giận dữ và nói về bất cứ điều gì làm anh ấy bất hài lòng .. Xem thêm: and, rant, babble bluster and babble
Nói to và kịch liệt, đặc biệt là trong cơn giận dữ, như trong There you go again, riving and babble about the xe của hàng xóm trên đường lái xe của bạn. Thành ngữ này là một sự thừa, vì bluster và babble chỉ có nghĩa tương tự nhau, nhưng có thể còn tại nhờ sức hấp dẫn đầy đen tối chỉ của nó. . Xem thêm: and, rant, babble ˌrant và ˈrave
(không tán thành) cho thấy rằng bạn đang tức giận bằng cách la hét hoặc phàn nàn lớn trong một thời (gian) gian dài: Anh ấy vừa đứng đó khoảng hai mươi phút và say sưa nói về màu sắc của sơn mới .. Xem thêm: and, rant, babble bluster and rave, to
Để nói lung tung và giận dữ về một số trả cảnh hoặc vấn đề. Biểu thức này lần đầu tiên được ghi lại là babble and rant, hay nghĩa đen là “say mê và cuồng nhiệt” trong cuốn The Bend of the Road (1898) của James MacManus. Sự thay đổi này vừa sớm xảy ra sau đó và thuật ngữ này luôn xuất hiện ở dạng này cho đến ngày nay. David Leavitt vừa sử dụng nó trong Family Dancing (1984), “Thật dễ dàng cho bạn chỉ cần đứng đó và nói và hát.”. Xem thêm: và, rant. Xem thêm:
An rant and rave idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rant and rave, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rant and rave