rap out Thành ngữ, tục ngữ
crap out
crap out
1) Back down, quit, When it got to the point of putting up some money, Jack crapped out. This expression originated in the game of craps, where it means to make a first throw (of the dice) of two, three, or twelve, thereby losing. [Slang; 1920s]
2) Go to sleep. This usage was military slang for sleeping during work hours or during a crap game. [Slang; c. 1940]
3) Die, as in He's really sick; he could crap out any time. This usage is less common than def. 1 or def. 2. [Slang; 1920s] đọc rap
1. Để làm ra (tạo) nhịp điệu bằng cách chạm, gõ hoặc đánh nhẹ vào vật gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "rap" và "out." Anh ta đọc ra trình tự bí mật (an ninh) cho phép anh ta vào nơi ẩn náu. Cô ấy rap một nhịp cho tui trong khi tui lăn lộn trên xe buýt. Để nói một thông điệp hoặc dòng cụ thể hoặc như một màn trình diễn rap. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "rap" và "out." Anh ấy viết ra một vài dòng về cuộc sống của mình ở Detroit và sự áp bức mà anh ấy cảm giác từ cảnh sát. Tôi thấy rằng đọc rap ra vấn đề của tui có thể là một liệu pháp tốt .. Xem thêm: out, rap rap article out (on something)
để khai thác nhịp điệu của một cái gì đó trên một cái gì đó. Cố gắng rap theo nhịp điệu trên bàn. Anh ta rap out theo nhịp trên bàn .. Xem thêm: out, rap. Xem thêm:
An rap out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rap out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rap out