Nghĩa là gì:
knuckles
knuckle /'nʌkl/- danh từ
- khuỷ, đốt khuỷ (chân giò lơn, cừu...)
- to get a rap on (over) the knuckles
- (nghĩa bóng) bị mắng mỏ, bị trách phạt
- near the knuckle
- (thông tục) gần đi đến chỗ thô thục bất lịch sự (câu chuyện, câu nói đùa...)
- nội động từ
- tì đốt ngón tay xuống đất (để bắn bi)
- to knuckle down; to knuckle under
- đầu hàng, chịu khuất phục
- to knuckle down to one's work
- tích cực (kiên quyết) bắt tay vào việc
rap someone on the knuckles Thành ngữ, tục ngữ
get your knuckles rapped
be punished, get hell, get shit If I forget to register my guns, I'll get my knuckles rapped.
rap your knuckles
(See get your knuckles rapped)
white knuckles
a tense feeling, acute worry Driving through fog is scary - it's white knuckles all the way.
rap one's knuckles
Idiom(s): rap one's knuckles
Theme: PUNISHMENT - LIGHT
to punish someone slightly.
• She rapped his knuckles for whispering too much.
• Don't rap my knuckles. I didn't do it.
get one's knuckles rapped
Idiom(s): get one's knuckles rapped
Theme: PUNISHMENT
to receive punishment.
• I got my knuckles rapped for whispering too much.
• You will have your knuckles rapped if you are not careful.
rap one's knuckles|knuckle|knuckles|rap
v. phr. To scold or punish. The principal rapped our knuckles for cheating on the test. If you talk back to Dad, you'll get your knuckles rapped. The club got its knuckles rapped by the principal for hazing new members. Why rap my knuckles? It wasn't my fault.
Compare: DRESSING DOWN, GIVE IT TO2.
rap someone's knuckles
rap someone's knuckles
Reprimand, as in If I'd seen John take that last piece of cake, I'd have rapped his knuckles. This term transfers a physical punishment to a verbal one. [Late 1600s] rap (một) trên đốt ngón tay
1. Theo nghĩa đen, đánh vào đốt ngón tay ai đó, đặc biệt là trẻ em, coi như một hình phạt cho hành vi sai trái. Giáo viên vừa bị sa thải vì đánh học sinh vào các đốt ngón tay khi các em nói sai. Nói cách khác, để đưa ra cảnh cáo, mắng mỏ bằng lời nói hoặc một hình phạt nhẹ cho ai đó. Công chúng vừa phẫn nộ rằng chính phủ chỉ đơn thuần vỗ tay vào công ty vì vừa đổ hóa chất trái phép xuống sông. Sếp vỗ tay tui vì đến muộn vào thứ Sáu .. Xem thêm: knuckle, on, rap rap addition on the duke
hoặc rap someone's duke
LỆNH Nếu ai đó có thẩm quyền rap bạn bẻ đốt ngón tay hoặc bẻ đốt ngón tay của bạn, họ chỉ trích bạn vì vừa làm điều gì đó mà họ đánh giá là sai. Tôi vừa bị bẻ khớp vì can thiệp vào những chuyện không phải là mối quan tâm của tôi. Lưu ý: Mọi người thường sử dụng over thay vì on. Bản báo cáo trách móc giáo viên vì dường như bất có bất kỳ ảnh hưởng nào đối với trẻ em. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng bạn vừa rap các đốt ngón tay hoặc bạn có thể rap trên các đốt ngón tay. Đài vừa được Cơ quan phát thanh tuyên dương lần thứ ba. Câu lạc bộ ngày hôm qua vừa nhận được một lời tuyên bố về các đốt ngón tay từ Liên đoàn bóng đá. Lưu ý: Trước đây, đôi khi giáo viên trừng phạt những học sinh có hành vi bất tốt bằng cách dùng thước hoặc gậy đánh vào các khớp ngón tay. . Xem thêm: knuckle, on, rap, addition rap addition on (or over) the duke
quở trách hoặc chỉ trích ai đó .. Xem thêm: knuckle, on, rap, someone. Xem thêm:
An rap someone on the knuckles idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rap someone on the knuckles, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rap someone on the knuckles