v. phr. To read in a speaking voice from a list. The secretary read off the names of those present in alphabetical order.
đọc về (ai đó hoặc điều gì đó)
Để có kiến thức về chuyện quen thuộc với ai đó hoặc điều gì đó do đọc về họ hoặc về nó (về điều gì đó). Tôi vừa đọc nghiên cứu của anh ấy trên một tạp chí khoa học. Hầu hết tất cả người vừa đọc về cô ấy vào lúc này hay lúc khác .. Xem thêm: of, apprehend
apprehend of addition or article (ở đâu đó)
để đọc tin tức về ai đó hoặc điều gì đó. Tôi nghĩ rằng tui đã đọc về bạn trong các bài báo. Mary đọc về chuyện mở công chuyện trên báo .. Xem thêm: of, read. Xem thêm:
An read of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with read of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ read of