reclaim (someone or something) from (someone or something else) Thành ngữ, tục ngữ
đòi lại (ai đó hoặc thứ gì đó) từ (ai đó hoặc thứ gì đó khác)
Để lấy lại hoặc tiếp tục sở có ai đó hoặc thứ gì đó từ ai đó hoặc thứ gì đó. Tôi đang tìm cách đòi lại danh hiệu không địch từ anh ấy trong trận tái đấu của chúng tui vào tuần tới. Cha mẹ vừa có thể đòi lại con mình từ các dịch vụ xã hội .. Xem thêm: đòi lại, điều gì đó đòi lại ai đó hoặc điều gì đó từ ai đó hoặc điều gì đó
để mang ai đó hoặc thứ gì đó trở lại từ ai đó hoặc điều gì đó. Người mẹ đòi lại Sally từ người cha vừa bắt cóc cô trái với sắc lệnh ly hôn. Mary vừa đòi lại cuốn sách từ bàn của anh trai cô ấy .. Xem thêm: đòi lại. Xem thêm:
An reclaim (someone or something) from (someone or something else) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with reclaim (someone or something) from (someone or something else), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ reclaim (someone or something) from (someone or something else)