reconstruct (something) from (something else) Thành ngữ, tục ngữ
làm ra (tạo) lại (cái gì đó) từ (cái gì khác)
1. Để lắp ráp lại, xây dựng lại hoặc cấu hình lại vật lý bằng cách sử dụng các bộ phận, mảnh hoặc nguồn khác nhau của chúng. Tôi bất có thời (gian) gian để mua các bộ phận trả toàn mới, vì vậy tui đang chế làm ra (tạo) lại chiếc xe tải cũ của mình từ nhiều chiếc xe ô tô và xe tải bị hỏng xung quanh bãi phế liệu. Chúng tui đã cố gắng xây dựng lại bức tường từ những mảnh gỗ còn sót lại từ nhà kho mà tui đã xây dựng. Để hình thành một kết luận tường thuật mạch lạc bằng cách phân tích nhiều phần thông tin khác nhau và rút ra kết luận phụ thuộc trên những gì chúng chỉ ra chung. Chúng tui có thể tái dựng chính xác tội ác chỉ bằng cách nhìn vào các mảnh bằng chứng do những kẻ giết người để lại. Họ đang cố gắng dựng lại chuỗi sự kiện bằng lời khai của tất cả những người có mặt trong quán đêm đó .. Xem thêm: retruct tái làm ra (tạo) lại thứ gì đó từ một thứ gì đó
1. để xây dựng lại một cái gì đó từ một cái gì đó. Tôi bất thể làm ra (tạo) lại câu đố từ những mảnh còn lại trên sàn. Bạn có thể tái làm ra (tạo) lại phần bị hư hỏng của ngôi nhà từ những vật liệu này không?
2. để nhớ lại và viết lại một câu chuyện hoặc các rõ hơn của một sự kiện từ một cái gì đó. Bạn có thể dựng lại câu chuyện từ những mảnh vỡ mà bạn vừa nghe được không? Tôi bất thể dựng lại chuỗi sự kiện từ trí nhớ .. Xem thêm: dựng lại. Xem thêm:
An reconstruct (something) from (something else) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with reconstruct (something) from (something else), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ reconstruct (something) from (something else)