Nghĩa là gì:
beet beet /bi:t/- danh từ
- (thực vật học) cây củ cải đường
red as a beet Thành ngữ, tục ngữ
beetle
to hurry about:"I'm just spent 2 hours beetling around the shopping precinct looking for a gift for Mick"
blind as a bat|bat|beetle|blind|blind as a beetle|
adj. phr. Anyone who is blind or has difficulty in seeing; a person with very thick glasses. Without my glasses I am blind as a bat. đỏ như củ cải
Đỏ mặt vì xấu hổ, cháy nắng, gắng sức hoặc một số nguyên nhân khác. Mặc dù nhiều cách ví von liên quan đến màu đỏ rất nịnh mắt, đặc biệt là môi đỏ như quả anh đào hoặc má đỏ như quả táo, nhưng đỏ như củ cải đường thì không: ví dụ, “Sau sáu giờ đun trên bếp lò nóng, Jane đỏ như một con củ cải đường. ” Cũng bất phải là màu đỏ như một con tôm hùm, như trong “Một ngày ở bãi biển để lại Bill đỏ như một con tôm hùm.”. Xem thêm: củ cải, màu đỏ. Xem thêm:
An red as a beet idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with red as a beet, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ red as a beet