redeem (oneself) Thành ngữ, tục ngữ
chuộc lỗi (bản thân)
Để bù đắp cho những lỗi lầm hoặc thiếu sót trong quá khứ của một người bằng cách làm điều gì đó tích cực. Điểm của Matt bất cao vào đầu học kỳ, nhưng anh ấy vừa hoàn toàn chuộc lỗi và đạt điểm A trong tất cả bài kiểm tra kể từ đó. Em gái tui rất giận tui vì vừa không dành thời (gian) gian cho cô ấy, vì vậy tui đã chuộc lỗi bằng cách mua cho chúng tui vé xem ban nhạc yêu thích của cô ấy.. Xem thêm: chuộc lỗi. Xem thêm:
An redeem (oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with redeem (oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ redeem (oneself)