reef in the sail(s) Thành ngữ, tục ngữ
rạn nứt trong (các) cánh buồm
Để giảm diện tích của một hoặc nhiều cánh buồm khi chúng đang được sử dụng bằng cách cuốn chúng qua con lăn hoặc buộc chúng lại ở những điểm cụ thể. Có quá nhiều gió để căng buồm - nó đang kéo cả con thuyền sang một bên. Tôi sẽ giữ một hướng đi ổn định trong khi bạn đi và đi ngầm trong tàu chính. Tôi nghĩ chúng ta sẽ ổn nếu chúng ta chỉ lao vào cần tàu. Thuyền trưởng ra lệnh cho chúng tui căng buồm trước khi bão đổ bộ .. Xem thêm: đá ngầm. Xem thêm:
An reef in the sail(s) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with reef in the sail(s), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ reef in the sail(s)