refer back to (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. tham tiềmo lại (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để tham tiềmo một số phần hoặc nguồn thông tin trước đó; để chuyển sự chú ý của một người trở lại điều gì đó. Tất cả chúng tui đều anchorage lại cảnh anchorage của trò chơi cuối cùng của chúng tui để xem mỗi người chơi có thể cải thiện ở đâu. Tôi sẽ phải xem lại các ghi chú của mình để xem chúng tui đã quyết định những gì trong cuộc họp trước. Liên quan hoặc liên quan đến một cái gì đó vừa được đề cập hoặc nhìn thấy trước đây. Hình ảnh những bông hoa gợi lại cảnh ở đầu phim. Thượng nghị sĩ vừa đề cập lại bài tuyên bố mà bà vừa đưa ra vào tháng 5. Gửi lại một cái gì đó cho một người hoặc một nhóm người có thẩm quyền nào đó để quyết định, giải quyết hoặc kiểm tra một cái gì đó. Chúng tui sẽ phải chuyển vấn đề này lại cho nhóm pháp lý của mình trước khi có thể tiếp tục. Chúng tui đã thực hiện các thay đổi theo yêu cầu của chúng tôi, vì vậy bây giờ chúng tui phải đưa nó trở lại bảng điều khiển để xem liệu nó có thể được chấp thuận hay không. Hướng dẫn ai đó đến gặp, nói chuyện hoặc tham tiềmo ý kiến của một số người hoặc nhóm người có thẩm quyền, thông tin hoặc viện trợ lần thứ hai. Chuyên gia (nhà) đã giới thiệu tui trở lại với bác sĩ vừa đưa ra chẩn đoán ban đầu. Họ giới thiệu tui trở lại nhóm PR của họ khi tui hỏi họ về những tin đồn về tiềm năng sáp nhập .. Xem thêm: anchorage lại, giới thiệu giới thiệu ai đó trở lại với ai đó hoặc điều gì đó
để gợi ý rằng ai đó anchorage lại với ai đó hoặc điều gì đó , chẳng hạn như nguồn. Tôi giới thiệu khách hàng trở lại luật sư mà cô ấy vừa tư vấn ban đầu. Tom vừa giới thiệu khách hàng trở lại nhà sản xuất vừa tạo ra sản phẩm kém chất lượng .. Xem thêm: anchorage lại, tham tiềmo giới thiệu lại điều gì đó cho ai đó hoặc điều gì đó
và giới thiệu điều gì đó ngược lại để gửi lại thứ gì đó cho ai đó hoặc một nhóm để hành động . Tiến sĩ Smith biết nhiều hơn về loại trường hợp này, vì vậy tui đã giới thiệu lại cho ông ấy. Họ gọi lại tất cả các hóa đơn .. Xem thêm: anchorage lại, tham tiềmo. Xem thêm:
An refer back to (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with refer back to (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ refer back to (someone or something)