reflect credit upon (someone, something, or oneself) Thành ngữ, tục ngữ
phản ánh sự tín nhiệm đối với (ai đó, điều gì đó hoặc chính bản thân bạn)
Để chứng minh rằng ai đó, điều gì đó hoặc bản thân bạn là xứng đáng hoặc đáng được ghi nhận. Thành tích của học sinh trong các kỳ thi phản ánh sự tín nhiệm đối với tiềm năng của bạn với tư cách là một giáo viên. Tôi phải nói rằng cách cư xử gương mẫu và hành vi tốt của những đứa trẻ này phản ánh công lao đối với cha mẹ chúng. Giữa bản lý lịch ấn tượng của cô ấy và cách cô ấy xử lý bản thân trong cuộc phỏng vấn của mình, tui phải nói rằng cô ấy vừa phản ánh rất nhiều tín nhiệm đối với bản thân .. Xem thêm: credit, phản ánh, khi. Xem thêm:
An reflect credit upon (someone, something, or oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with reflect credit upon (someone, something, or oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ reflect credit upon (someone, something, or oneself)