relieve (oneself) Thành ngữ, tục ngữ
giảm bớt (bản thân)
delicacy Đi tiểu hoặc (ít phổ biến hơn) đi lớn tiện. Tom quyết định đuổi con chó sau khi nó tự giải thoát trên tấm thảm 500 đô la của anh. Chúng tui sẽ sớm dừng chân nghỉ ngơi, nếu ai cần giải tỏa .. Xem thêm: giải tỏa giải tỏa bản thân
Euph. đi tiểu hoặc lớn tiện. Anh dừng lại bên đường để giải khuây. Cô ấy rất cần được giải tỏa, nhưng bất cóphòng chốngtắm trong tầm mắt .. Xem thêm: giải tỏa tự giải tỏa
Đi tiểu hoặc lớn tiện, như trong trường hợp con chó con tự thở ra giữa sàn. Việc sử dụng thuốc giảm đau cho các chức năng cơ thể này có từ giữa những năm 1800. . Xem thêm: giải tỏa xoa dịu (bản thân)
Đi tiểu, lớn tiện .. Xem thêm:
An relieve (oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with relieve (oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ relieve (oneself)