Nghĩa là gì:
Custom, excise and protective duties Custom, excise and protective duties- (Econ) Các loại thuế hải quan, thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế bảo hộ.
+ Đây là các loại thuế áp dụng cho nhập khẩu hay việc bán các hàng hoá cụ thể. Những thủ tục đặc biệt được áp dụng cho việc nhập khẩu các hàng hoá nông nghiệp. Xem EC ARRICULTURAL LEVIES.
relieve one of duties Thành ngữ, tục ngữ
giải tỏa (ai đó hoặc bản thân) về (điều gì đó)
1. Để loại bỏ hoặc giảm bớt gánh nặng cho ai đó hoặc bản thân. Chỉ cần nói chuyện với ai đó có thể giúp bạn giảm bớt căng thẳng hoặc lo lắng. Để loại bỏ ai đó hoặc bản thân khỏi một công chuyện hoặc một tập hợp các trách nhiệm. Cảnh sát trưởng vừa bị cách chức sau cuộc điều tra về tham nhũng cấp bộ. Tôi quyết định giảm bớt vị trí của mình để tránh bất kỳ xung đột lợi ích nào có thể xảy ra. Để cướp một thứ gì đó của ai đó. Có rất nhiều tên trộm sẵn sàng giải tỏa đồ đạc của bạn nếu bạn bất chú ý .. Xem thêm: of, thuyên giảm giảm bớt một trong những nhiệm vụ của một người
Euph. sa thải ai đó; để sa thải một người nào đó khỏi chuyện làm. Tôi sợ tui phải giảm bớt nhiệm vụ của bạn. Sau vụ bê bối, cô ấy vừa được miễn nhiệm vụ ở lớn sứ quán .. Xem thêm: duty, of, one, thuyên giảm. Xem thêm:
An relieve one of duties idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with relieve one of duties, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ relieve one of duties