relocate (someone or something) in (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
di dời (ai đó hoặc điều gì đó) ở (một cái gì đó hoặc một số nơi)
Để thiết lập một vị trí mới một số nơi hoặc bên trong một cái gì đó cho một người nào đó hoặc một cái gì đó. Họ nói rằng họ đang thanh lý vănphòng chốngở Châu Âu của chúng tôi, nhưng họ có thể chuyển chúng tui đến các vănphòng chốngkhác nhau của họ ở Bắc Mỹ. Tôi vừa chuyển công ty của mình ở Thụy Sĩ vì lý do thuế. Công ty bảo hiểm đề nghị di dời tui và gia (nhà) đình tui trong một khách sạn trong khi ngôi nhà đang được sửa chữa. Tôi sẽ phải chuyển bạn đến một vănphòng chốngkhác. Tôi có thể di dời máy sao chép sangphòng chốngkhác không? Xem thêm: chuyển nhà. Xem thêm:
An relocate (someone or something) in (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with relocate (someone or something) in (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ relocate (someone or something) in (something or some place)