remain at (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
vẫn ở (một cái gì đó hoặc một số nơi)
1. Để tiếp tục hiện diện thực tế tại hoặc ở một số nơi hoặc sự vật; để ở lại (phía sau) tại một số nơi hoặc sự vật. Tôi ước gì bạn sẽ bất ở lại vănphòng chốngtrong nhiều giờ như vậy. Một trong những người của tui sẽ ở lại nhà ga để đảm bảo Robert đến nơi an toàn. Để tiếp tục làm chuyện cho một số công ty. Rất nhiều cùng nghiệp của tui đã chuyển sang các công ty khác nhau, nhưng tui vẫn ở FlemCo gần 30 năm vì lòng trung thành bất đúng chỗ. Anh ấy tuyên bố rằng anh ấy sẽ ở lại công ty bất chấp những cáo buộc gần đây chống lại anh ấy .. Xem thêm: còn lại. Xem thêm:
An remain at (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with remain at (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ remain at (something or some place)