remand (someone or something) to (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
adjourn (ai đó hoặc điều gì đó) đến (một cái gì đó hoặc một số nơi)
1. Để ra lệnh cho một người nào đó được đưa vào hoặc trả lại quyền giám hộ hợp pháp của một số người, đất điểm hoặc nhóm. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "remand" và "to". Với bằng chứng cho thấy nguy cơ bay, thẩm phán vừa điều nghi phạm đến vănphòng chốngcảnh sát trưởng để chờ xét xử. Ông Foster, ông vừa bị kết tội bởi một bồi thẩm đoàn nhất trí. Tôi sẽ đưa bạn đến nhà đền tội của tiểu blast cho đến khi đến thời (gian) điểm tuyên án của bạn. Để yêu cầu một cái gì đó được trả lại cho một tòa án cấp dưới để tiến hành các thủ tục bổ articulate hoặc tiếp theo. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "remand" và "to". Tòa phúc thẩm hủy bản án và chuyển vụ án sang tòa xét xử để xét xử trả toàn mới. Thay vì điều tra lại cho tòa án tiểu bang, tòa án liên blast vừa quyết định bác bỏ vụ án trả toàn .. Xem thêm: remand. Xem thêm:
An remand (someone or something) to (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with remand (someone or something) to (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ remand (someone or something) to (something or some place)