repay (one) by (doing something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. trả trả (một) bằng cách (làm gì đó)
1. Để làm điều gì đó như một phương tiện cung cấp trước đền bù cho một số dịch vụ mà người ta vừa trả hoặc người ta mắc nợ. Cảm ơn bạn rất nhiều cho sự kèm cặp của bạn! Tôi muốn trả ơn bạn bằng cách giúp bạn đóng gói trước khi chuyển nhà vào tuần tới. Tôi bất có nhiều tiền, nhưng tui có thể trả ơn bạn bằng cách thiết kế một logo mới cho cửa hàng của bạn, miễn phí. Để làm điều gì đó thể hiện hoặc cho thấy sự thiếu lòng biết ơn, sự quan tâm hoặc lòng quý trọng đối với một người. (Châm biếm hoặc mỉa mai trong cách sử dụng.) Tôi vừa dành cả cuộc đời để nuôi dạy các con, và bạn trả nợ tui bằng cách ăn cắp xe hơi và tất cả trước bạc của tôi? Tom vừa di chuyển cả cuộc đời mình qua lớn dương để ở bên Sarah, và cô vừa trả ơn anh bằng cách lừa dối anh hết lần này đến lần khác. Làm điều gì đó như một hành động trả thù hoặc trả thù một người. Hiệu trưởng vừa làm nhục tui trước mặt các học sinh khác, vì vậy tui đã trả ơn ông ta bằng cách cho đường vào bình xăng ô tô của ông ta. Cuối cùng thì chúng tui cũng vừa sẵn sàng để trả ơn chế độ độc tài này bằng cách cho nổ tung cung điện và chiếm lại đất nước cho riêng mình .. Xem thêm: bằng cách, trả ơn trả ơn ai đó bằng điều gì đó
để đền đáp ai đó bằng cách làm gì đó; để giải quyết một khoản nợ với ai đó bằng cách làm một cái gì đó. Tôi sẽ trả ơn bạn bằng cách cắt miễn phí bãi cỏ của bạn trong một năm. Nó thế nào? Tôi có thể trả ơn bạn bằng cách đưa bạn đi ăn tối không? Xem thêm: của, trả nợ. Xem thêm:
An repay (one) by (doing something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with repay (one) by (doing something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ repay (one) by (doing something)