repeat (oneself) Thành ngữ, tục ngữ
lặp lại (chính mình)
Để lặp lại những gì người ta vừa làm hoặc vừa nêu trước đó. Hãy chắc chắn để ghi chú chi tiết, bởi vì tui sẽ bất lặp lại chính mình. Mọi người ngạc nhiên về sự thay đổi đột ngột của dư luận sẽ tốt để nhớ rằng lịch sử có xu hướng lặp lại chính nó .. Xem thêm: lặp lại lặp lại chính mình
Thể hiện bản thân theo cách tương tự hoặc bằng những từ ngữ, như trong Bà quên rằng cô ấy vừa kể cho chúng tui câu chuyện này trước đây và tự lặp đi lặp lại, hoặc Kiến trúc sư này có xu hướng lặp lại chính mình - tất cả các ngôi nhà của anh ấy trông tương tự nhau. Một phiên bản nổi tiếng của thành ngữ này là câu tục ngữ Lịch sử lặp lại chính nó, được ghi lại lần đầu tiên (bằng tiếng Anh) vào năm 1561. Ví dụ, mẹ cô ấy cũng kết hôn khi cô ấy 18 tuổi. Lịch sử lặp lại chính nó. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: lặp lại. Xem thêm:
An repeat (oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with repeat (oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ repeat (oneself)